🔍
Search:
MỘT PHẦN
🌟
MỘT PHẦN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 부분. 또는 전체 중에서 얼마.
1
MỘT PHẦN:
Một bộ phận. Hoặc bao nhiêu đó trong toàn bộ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 부분. 또는 전체 중에서 얼마.
1
MỘT PHẦN:
Một bộ phận. Hoặc một phần nào đó trong tổng thể.
-
-
1
어떤 일에서 일정한 몫을 맡아 가지다.
1
VÀO MỘT PHẦN:
Đảm nhận và có phần nhất định ở công việc nào đó.
-
-
1
혹시 있을지도 모르는 뜻밖의 경우에.
1
MỘT PHẦN VẠN:
Trường hợp ngoài dự tính không chừng sẽ có.
-
-
1
어떤 일에 역할을 맡아 참여하다.
1
XEN VÀO MỘT PHẦN:
Đảm nhận vai trò và tham gia vào việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 나누었을 때 한 사람에게 돌아가는 분량.
1
MỘT PHẦN:
Phân lượng dành cho một người khi chia cái nào đó.
-
2
한 사람이 맡은 역할.
2
MỘT PHẦN:
Vai trò mà một người đảm nhận.
-
Danh từ
-
1
전체 중 어느 한 부분.
1
CỤC BỘ, MỘT PHẦN:
Một phần nào đó trong tổng thể.
-
2
(완곡한 말로) 음부.
2
VÙNG KÍN:
(Cách nói giảm nói tránh) Cơ quan sinh dục nữ.
-
Danh từ
-
1
한쪽 끝.
1
MỘT ĐẦU:
Phần cuối của một phía.
-
2
사물이나 사건의 한 부분.
2
MỘT PHẦN, MỘT ĐOẠN:
Một phần của sự vật hay sự kiện.
-
Danh từ
-
1
중앙에서 멀리 떨어져 한쪽으로 치우친 곳.
1
MỘT GÓC, MỘT XÓ:
Nơi cách xa trung tâm, thiên về một phía.
-
2
한쪽 부분.
2
MỘT PHẦN, MỘT GÓC:
Một bộ phận.
-
Danh từ
-
1
중요한 역할을 하는 한 부분.
1
MỘT PHẦN (QUAN TRỌNG):
Một bộ phận đóng vai trò trọng yếu.
-
2
대단하지 않은 작은 도움.
2
MỘT PHẦN NHỎ:
Sự giúp đỡ nhỏ không có gì to tác.
-
☆
Danh từ
-
1
진행되고 있는 일에서 일단 어느 정도 끝을 맺음.
1
SỰ KẾT THÚC MỘT PHẦN:
Việc tạm kết thúc ở mức độ nào đó công việc đang được tiến hành.
-
2
글, 영화, 음악 등에서 같은 내용으로 묶인 하나하나의 짧은 이야기 토막.
2
ĐOẠN, KHỔ, KHÚC:
Mỗi đoạn chuyện ngắn được gộp theo cùng nội dung trong bài viết, bộ phim, âm nhạc.
-
Danh từ
-
1
깨지거나 쪼개진 조각.
1
MẢNH VỠ:
Miếng vỡ hay mảnh vỡ.
-
2
전체 중에서 일부분.
2
MẢNH, MỘT PHẦN, MỘT KHÍA CẠNH:
Một bộ phận trong tổng thể.
-
-
1
겉으로 드러난 부분은 극히 일부분에 지나지 않음.
1
(MỘT GÓC CỦA NÚI BĂNG), PHẦN NỔI CỦA TẢNG BĂNG CHÌM, MỘT PHẦN CỦA TẢNG BĂNG CHÌM:
Phần lộ ra bên ngoài chỉ là một phần rất nhỏ.
🌟
MỘT PHẦN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
키가 작고 살이 쪄서 몸이 옆으로 퍼진 모양.
1.
MẬP Ú, BÉO PHÌ, BÉO PHINH PHÍNH:
Hình ảnh cơ thể thấp và béo mập phình ra hai bên.
-
2.
어떤 것의 한 부분이 붓거나 부풀어서 튀어나온 모양.
2.
(SƯNG) HÚP HÍP, (NỞ, SƯNG) PHỒNG, (TRƯƠNG) PHỀNH:
Hình ảnh một phần của cái gì đó sưng lên hoặc lồi phồng lên.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Cào liên tục một phần của cơ thể bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh liên tục một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Cào liên tục một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh liên tục một cách cẩu thả.
-
Động từ
-
1.
전체에서 일부분을 줄이거나 빼어 짧게 또는 간단하게 만들다.
1.
TỈNH LƯỢC, LƯỢC BỎ, RÚT GỌN:
Rút bớt hoặc bỏ đi một phần từ tổng thể để làm cho ngắn lại hoặc đơn giản.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 한 부분을 자꾸 점잖지 못하게 이리저리 움직이다.
1.
ĐƯA QUA ĐƯA LẠI:
Đu đưa cơ thể hay một phần cơ thể qua lại một cách không được tao nhã.
-
2.
자신의 분수에 맞지 않게 자꾸 잘난 척을 하며 불쾌하게 행동하다.
2.
CAO NGẠO, CHẢNH CHOẸ, LÀM RA VẼ SÀNH ĐỜI, LÊN MẶT TA ĐÂY:
Tỏ vẻ giỏi giang một cách không phù hợp với vị trí của mình và hành động một cách khó chịu.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 일부를 오그려 작아지게 하다.
1.
CO LẠI:
Co nhỏ, rút ngắn cơ thể hay một phần cơ thể lại.
-
2.
상대의 기에 눌려 기가 꺾이거나 풀이 죽다.
2.
THU MÌNH LẠI, CO CỤM LẠI:
Bị áp đảo bởi thế mạnh của đối phương, mất hết ý chí hay yếu thế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향을 꼬아 돌리다.
1.
VẶN, XOAY, NGOÁI (ĐẦU,CỔ):
Quay hướng của cơ thể hay một phần cơ thể.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등을 돌리다.
2.
VẶN, XOAY, MỞ:
Quay những cái như đinh, vòi hay núm tay cầm để kích hoạt đồ vật nào đó.
-
3.
수도와 같은 장치를 작동시켜 물이 나오게 하다.
3.
MỞ, VẶN:
Tác động vào các chi tiết như vòi nước làm cho nước chảy ra.
-
4.
기계나 장치를 작동시키다.
4.
MỞ, VẶN:
Kích hoạt chi tiết hay máy móc.
-
5.
어떤 기기를 작동시켜 소리나 영상을 들리거나 보이게 하다.
5.
MỞ:
Kích hoạt máy móc nào đó làm cho xem được hình chiếu hay nghe được tiếng
-
6.
잘되어 가던 일을 어렵게 하거나 잘못되게 하다.
6.
LÀM TRÉO NGOE, LÀM RỐI:
Làm cho sai hoặc khó khăn việc vốn đang diễn ra suôn sẻ.
-
7.
상투나 쪽 등으로 머리카락을 뭉쳐서 올리다.
7.
VẤN TÓC:
Cuộn tóc và vấn lên với búi tóc hoặc búi tóc tết.
-
8.
짚이나 대 등으로 엮어서 보금자리, 둥지, 멍석 등을 만들다.
8.
BỆN, TẾT, LÀM (TỔ):
Đan những cái như rơm hoặc mây tre làm thành giỏ, tổ hoặc thảm v.v...
-
9.
솜틀로 솜을 퍼지게 하다.
9.
TƯỚC BÔNG, BẬT BÔNG:
Dùng máy tách bông làm rộng bông ra.
-
10.
뱀 등이 몸을 빙빙 둥글게 말다.
10.
CUỘN, QUẤN:
Những cái như con rắn cuộn tròn mình.
-
11.
몸을 움직여 어떤 자세를 만들다.
11.
VẶN, VẮT (CHÂN):
Cử động cơ thể tạo thành tư thế nào đó.
-
12.
일정한 방향으로 나가는 물체를 돌려 다른 방향이 되게 하다.
12.
XOAY, ĐỔI CHIỀU, ĐỔI HƯỚNG:
Quay vật thể đang theo hướng nhất định làm cho chuyển hướng khác.
-
Động từ
-
1.
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩이다.
1.
TRỀ MÔI, PHỤNG PHỊU, MẾU MÁO:
Đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
-
Động từ
-
1.
일정한 공간을 넘어 건너편으로 가다.
1.
NHẢY SANG, CHẠY SANG:
Vượt qua không gian nhất định rồi đi sang phía bên đối diện.
-
2.
연속되는 일이나 차례가 있는 일의 한 부분을 빼먹고 바로 다음으로 넘어가다.
2.
CHUYỂN SANG:
Bỏ một phần công việc đang được tiếp diễn hoặc có thứ tự và chuyển sang ngay phần sau.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향이 꼬이게 돌려지다.
1.
Ê ẨM, TÊ MỎI:
Cơ thể hay một phần cơ thể trở nên co rút lại.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등이 돌려지다.
2.
ĐƯỢC VẶN:
Ốc vít, vòi hay tay nắm… được xoay.
-
3.
감정이나 심리 상태 등이 나빠지다.
3.
BỰC BỘI, CÁU KỈNH:
Tình cảm hay trạng thái tâm lý... trở nên tồi tệ.
-
4.
다른 사람과 사이가 나빠지다.
4.
CHỆCH CHOẠC:
Quan hệ với người khác trở nên xấu đi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구멍이나 구덩이를 만들다.
1.
ĐÀO:
Tạo ra lỗ hổng hoặc cái hố.
-
2.
단단한 물체를 깎아서 그림이나 글씨 등을 새기다.
2.
KHẮC, CHẠM:
Cắt gọt vật thể cứng và khắc chữ hay hình vẽ lên đó.
-
3.
천이나 종이의 한 부분을 빙 돌려서 오리다.
3.
KHOÉT:
Cắt thành hình tròn một phần của mảnh vải hay tấm giấy.
-
4.
어떤 것을 알아내거나 밝히기 위해 매우 노력하다.
4.
ĐÀO SÂU, TÌM TÒI:
Rất cố gắng để hiểu ra hoặc làm sáng tỏ vấn đề nào đó.
-
7.
드러나 있지 아니한 것을 겉으로 꺼내 드러나게 하다.
7.
ĐÀO, MOI MÓC, CẬY:
Kéo ra ngoài cái không hiện ra và làm cho hiện ra.
-
5.
한 가지에만 온 힘을 기울이다.
5.
TẬP TRUNG, CHÚ TRỌNG:
Dốc toàn bộ sức lực chỉ cho một việc gì đó.
-
6.
문서나 서류에서 어떤 부분을 지워 없애다.
6.
KHAI TRỪ, GẠCH:
Xóa và làm mất một bộ phần nào đó ở văn bản hoặc giấy tờ.
-
Danh từ
-
1.
전체를 구성하는 일부분.
1.
PHẦN, KHU:
Một bộ phận cấu thành nên toàn thể.
-
2.
일을 맡는 역할이나 부서.
2.
PHÒNG BAN, BỘ PHẬN, NHIỆM VỤ, VAI TRÒ:
Phòng ban hay vai trò đảm nhiệm công việc.
-
3.
둘 이상의 선율로 이루어진 음악을 구성하는 각 부분.
3.
BÈ:
Các bộ phận cấu thành âm nhạc được tạo thành bởi hai âm điệu trở lên.
-
4.
소나타나 교향곡 등에서, 각각 독립되어 있으면서 전체의 부분이 되는 곡.
4.
BẢN:
Khúc nhạc trong khúc giao hưởng hay bản xô nát, vừa độc lập từng khúc vừa là một phần trong toàn thể.
-
☆
Danh từ
-
1.
생활의 한 부분이나 습관이 됨. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ ĐỜI SỐNG HOÁ:
Việc trở thành tập quán hay một phần của cuộc sống. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2.
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2.
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3.
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3.
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4.
저금이나 보증금 등을 찾다.
4.
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5.
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5.
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6.
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6.
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7.
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7.
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8.
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8.
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9.
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9.
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10.
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10.
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11.
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11.
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12.
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12.
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
☆☆
Động từ
-
1.
일정한 수량이나 부피에서 일부를 떼어 내다.
1.
BỚT RA, BỚT ĐI:
Lấy ra một phần từ số lượng hay khối lượng nhất định.
-
2.
아픔이나 어려움의 정도를 줄이다.
2.
THUYÊN GIẢM, GIẢM BỚT:
Giảm bớt sự đau đớn hay mức độ khó khăn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다. 또는 그렇게 하다.
1.
VƯƠN RA:
Cành cây, dây leo hay rễ... mọc dài ra. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI RA:
Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài ra theo hướng nào đó.
-
3.
기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
LAN TỎA, LAN RA:
Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI:
Duỗi thẳng một phần của cơ thể đang co quắp.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VỚI, GIANG:
Chìa bàn tay hoặc cánh tay dài ra để với tới vật nào đó.
-
6.
(속된 말로) 죽거나, 힘이 다 빠져서 쓰러지다.
6.
NẰM THẲNG CẲNG:
(cách nói thông tục) Chết hay ngất đi vì cạn kiệt sức lực.
-
☆
Động từ
-
1.
(강조하는 말로) 나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
VƯƠN RỘNG, LAN RỘNG:
(cách nói nhấn mạnh) Cành cây, dây leo hay rễ... phát triển vươn dài.
-
2.
(강조하는 말로) 길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI DÀI, LAN RỘNG:
(cách nói nhấn mạnh) Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài theo hướng nào đó.
-
3.
(강조하는 말로) 기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
MỞ RỘNG, LAN TỎA:
(cách nói nhấn mạnh) Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
(강조하는 말로) 구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI RA, THẲNG RA:
(cách nói nhấn mạnh) Duỗi thẳng một phần cơ thể đang gập lại.
-
5.
(강조하는 말로) 손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
GIƠ RA,, ĐƯA TAY LÊN:
(cách nói nhấn mạnh) Chìa tay hay cánh tay dài ra để với tới cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
얼굴의 전체나 일부를 헝겊 등으로 싸서 가림. 또는 그러는 데에 쓰는 수건 등의 물건.
1.
SỰ CHE MẶT, SỰ BỊT MẶT, KHĂN CHE MẶT, KHĂN BỊT MẶT:
Sự giấu đi một phần hoặc toàn bộ khuôn mặt bằng mảnh vải v.v... Hoặc vật giống như khăn tay v.v... dùng vào việc đó.
-
Phó từ
-
1.
맞추어 끼워져야 하는 물건이 꼭 맞지 않고 어긋나는 모양.
1.
TRỆCH, SAI, KHÔNG KHỚP:
Hình ảnh đồ vật phải được gắn vào cho hợp lại không vừa và lệch.
-
2.
손이나 발과 같은 신체의 일부가 비틀려서 뼈마디가 어긋나는 모양.
2.
TRẸO, VẸO:
Hình ảnh một phần của thân thể như bàn tay hoặc bàn chân bị vặn nên đốt xương chệch đi.
-
3.
일이 어긋나서 제대로 되지 않거나 잘못되는 모양.
3.
LỆCH LẠC:
Hình ảnh công việc sai lệch không được làm đúng hoặc bị làm sai.
-
☆
Danh từ
-
1.
하루 낮의 반의 반.
1.
NỬA BUỔI:
Một nửa của một phần hai ngày trong một ngày.